Đọc nhanh: 右列 (hữu liệt). Ý nghĩa là: Quan võ. Thời xưa; khi chầu vua; quan võ đứng hàng bên phải; quan văn ở bên trái. Bậc siêu quần..
右列 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quan võ. Thời xưa; khi chầu vua; quan võ đứng hàng bên phải; quan văn ở bên trái. Bậc siêu quần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 右列
- 主 命令 摩西 告诉 以色列 人
- Đức Chúa Trời truyền cho Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên
- 事故 发生 在 9 点 30 分 左右
- Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.
- 书本 齿列 在 书桌上
- Sách đặt cạnh nhau trên bàn học.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 麻烦 您 往右边 挪 !
- Phiền anh dịch sang phải chút.
- 不要 左顾右盼 !
- Đừng nhìn ngang nhìn dọc!
- 灵台 左右 排列 着 花圈
- xung quanh bàn thờ để nhiều khung hình.
- 下列 事项 需要 提交 报告
- Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
列›
右›