Đọc nhanh: 右偏球 (hữu thiên cầu). Ý nghĩa là: Bóng lượn phải (fade).
右偏球 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bóng lượn phải (fade)
球在飞行结束时稍微从左向右旋转(对于右手型选手)。而对于左手型选手,则是从右向左旋转。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 右偏球
- 不要 用 铅笔 扎 气球
- Đừng đâm bóng bằng bút chì.
- 世界杯 排球 大赛
- giải thi đấu bóng chuyền cúp thế giới.
- 世界杯 足球赛 追记
- hồi ký về cúp bóng đá thế giới.
- 麻烦 您 往右边 挪 !
- Phiền anh dịch sang phải chút.
- 下象棋 不 带劲 , 还是 打球 吧
- không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.
- 不让 我 去 我 偏 去
- Không cho tôi đi, tôi cứ đi.
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
- 世界杯 吸引 了 全球 的 关注
- World Cup thu hút sự chú ý toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
右›
球›