Đọc nhanh: 左倾 (tả khuynh). Ý nghĩa là: tư tưởng tiến bộ; khuynh hướng cách mạng, tả khuynh; khuynh tả.
左倾 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tư tưởng tiến bộ; khuynh hướng cách mạng
思想进步的;倾向革命的
✪ 2. tả khuynh; khuynh tả
分不清事物发展的不同阶段,在革命斗争中表现急躁盲动的 (左字常带引号作'左')
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左倾
- 他 值得 你 倾慕
- Anh ấy xứng đáng được bạn ngưỡng mộ.
- 他俩 彼此 倾慕 已 久
- Họ đã ngưỡng mộ nhau từ lâu.
- 镇上 有 一家 商店 , 出售 左撇子 用品
- Có một cửa hàng trong thị trấn bán đồ dùng cho người thuận tay trái.
- 事故 发生 在 9 点 30 分 左右
- Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.
- 他 倾听 老师 的 意见
- Anh ấy lắng nghe ý kiến của giáo viên.
- 他们 倾向 于 关注 细节
- Họ thiên về việc quan tâm đến các chi tiết.
- 他 倾听 孩子 们 的 故事
- Anh ấy lắng nghe câu chuyện của bọn trẻ.
- 他们 用 战术 倾倒 了 敌人
- Họ dùng chiến thuật để áp đảo kẻ thù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倾›
左›