Đọc nhanh: 史才 (sử tài). Ý nghĩa là: Sự giỏi giang về ngành sử học..
史才 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sự giỏi giang về ngành sử học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 史才
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 一砖一瓦 皆 是 史
- Mỗi viên gạch đều là lịch sử.
- 齐 的 历史 很 悠久
- Lịch sử của nước Tề rất lâu đời.
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
- 正确 地 分析 事物 的 历史 和 现状 , 才 有 可能 推断 它 的 发展 变化
- phân tích chính xác lịch sử và hiện trạng của sự vật, mới có thể suy đoán được sự phát triển biến hoá của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
史›
才›