越史 yuè shǐ
volume volume

Từ hán việt: 【việt sử】

Đọc nhanh: 越史 (việt sử). Ý nghĩa là: Những việc xảy ra tại nước Việt Nam qua các thời đại, tức lịch sử Việt Nam..

Ý Nghĩa của "越史" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

越史 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Những việc xảy ra tại nước Việt Nam qua các thời đại, tức lịch sử Việt Nam.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 越史

  • volume volume

    - 不计其数 bùjìqíshù de 罗曼史 luómànshǐ 童话 tónghuà

    - Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.

  • volume volume

    - zhè duàn 历史 lìshǐ yuè 千年 qiānnián

    - Đoạn lịch sử này đã qua hơn một ngàn năm.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè 历史 lìshǐ 丰富多彩 fēngfùduōcǎi

    - Lịch sử thế giới phong phú và đa dạng.

  • volume volume

    - 越国 yuèguó de 历史 lìshǐ hěn 悠久 yōujiǔ

    - Lịch sử nước Việt rất lâu đời.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 英雄人物 yīngxióngrénwù zài 越南 yuènán 创业史 chuàngyèshǐ shàng 留下 liúxià le 光辉 guānghuī de 功绩 gōngjì

    - các nhân vật anh hùng đó đã lập nên những công trạng và thành tích vẻ vang trong lịch sử xây dựng nước Việt Nam.

  • volume volume

    - 越共 yuègòng de 历史 lìshǐ 十分 shífēn 悠久 yōujiǔ

    - Lịch sử của Đảng Cộng sản Việt Nam rất lâu đời.

  • volume volume

    - duì 越南 yuènán de 历史 lìshǐ 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Tôi có hứng thú với lịch sử Việt Nam.

  • volume volume

    - 下一场 xiàyīchǎng 大雪 dàxuě ba 天气 tiānqì 变得 biànde 越来越 yuèláiyuè 不近 bùjìn 尽如人意 jìnrúrényì le

    - Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǐ
    • Âm hán việt: Sử
    • Nét bút:丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LK (中大)
    • Bảng mã:U+53F2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Huó , Yuè
    • Âm hán việt: Hoạt , Việt
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOIV (土人戈女)
    • Bảng mã:U+8D8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao