Đọc nhanh: 台笔 (thai bút). Ý nghĩa là: bút có dây buộc vào bàn; cái bệ cắm bút. Ví dụ : - 爸爸答应给我买一台笔记本电脑。 Bố tôi hứa sẽ mua cho tôi một chiếc máy tính xách tay.
台笔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bút có dây buộc vào bàn; cái bệ cắm bút
放在桌子上的一种笔,笔帽的顶端与特制的底座固定在一起
- 爸爸 答应 给 我 买 一台 笔记本电脑
- Bố tôi hứa sẽ mua cho tôi một chiếc máy tính xách tay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 台笔
- 一笔抹杀
- gạch bỏ.
- 一 管 毛笔
- Một cây bút lông.
- 一笔勾销
- một nét bút xoá sạch
- 这台 笔记本 计算机 的 保修期 一年
- Máy tính xách tay này được bảo hành một năm.
- 爸爸 答应 给 我 买 一台 笔记本电脑
- Bố tôi hứa sẽ mua cho tôi một chiếc máy tính xách tay.
- 那台 笔记本电脑 很 贵
- Chiếc laptop đó rất đắt đỏ.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 一 哈腰 把 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa khom lưng đã làm rớt cây bút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
笔›