Đọc nhanh: 台球记分器 (thai cầu ký phân khí). Ý nghĩa là: Máy ghi điểm chơi billiard.
台球记分器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy ghi điểm chơi billiard
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 台球记分器
- 台球桌 上 有 很多 台球
- Trên bàn có nhiều bóng bi-a.
- 这台 显示器 的 分辨率 很 高
- Độ phân giải của màn hình này rất cao.
- 世界杯 足球赛 追记
- hồi ký về cúp bóng đá thế giới.
- 你们 只 找到 几件 银器 和 几个 烛台
- Bạn đã tìm thấy một số đồ dùng bằng bạc và một vài chân đèn.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 修 电器 他 十分 在 行
- Sửa thiết bị điện anh ấy rất lành nghề.
- 他 修理 了 一台 金属 机器
- Anh ấy đã sửa một cái máy kim loại.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
台›
器›
球›
记›