Đọc nhanh: 台球记分员 (thai cầu ký phân viên). Ý nghĩa là: Người ghi điểm trong cuộc chơi billiard.
台球记分员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người ghi điểm trong cuộc chơi billiard
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 台球记分员
- 记分员
- người ghi điểm.
- 他 是 一名 羽毛球 运动员 正在 准备 一场 国际 羽毛球 比赛
- anh ấy là một vận động viên cầu lông đang chuẩn bị cho một cuộc thi cầu lông quốc tế.
- 世界杯 足球赛 追记
- hồi ký về cúp bóng đá thế giới.
- 他 还是 英式 橄榄球队 队员
- Anh ấy cũng có mặt trong đội bóng bầu dục.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 他 把 球 踢 到 看 台上 了
- Anh ấy đã đá bóng lên khán đài.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
- 在 前台 办理 入住 酒店 登记手续 时 , 工作人员 会为 您 提供 房卡
- Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn tại quầy lễ tân, nhân viên sẽ cung cấp thẻ phòng cho bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
台›
员›
球›
记›