Đọc nhanh: 可着 (khả trứ). Ý nghĩa là: vừa vừa; vừa phải; vừa. Ví dụ : - 可着劲儿干。 làm vừa thôi.
可着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vừa vừa; vừa phải; vừa
就着某个范围不增减; 尽着
- 可 着劲儿 干
- làm vừa thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可着
- 他 可怜 的 看着 我
- Anh ấy nhìn tôi một cách đáng thương.
- 他们 手里 可能 没什么 大牌 但 肯定 藏 着 暗牌 对 咱们 留 了 一手
- Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.
- 你 再 那么 着 , 我 可要 恼 了
- anh lại cứ thế, tôi phát cáu luôn!
- 别看 他 是 个 干瘪 老头儿 , 力气 可大着 呢
- đừng thấy ông ấy già khô đét như vậy, nhưng vẫn còn mạnh khoẻ lắm.
- 他 额头 上 贴着 一片 创可贴
- Anh ấy dán một miếng băng dính trên trán.
- 你 可以 从 基础知识 着手
- Bạn có thể bắt đầu từ kiến thức cơ bản.
- 你 可以 听到 士官长 对 着 菜鸟 们 大吼
- Bạn có thể nghe thấy trung sĩ la hét với các tân binh.
- 一家 五口 都 仗 着 他 养活 , 可苦 了 他 了
- một mình anh ấy nuôi cả nhà năm miệng ăn, thật là khổ thân anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
着›