Đọc nhanh: 可作 (khả tá). Ý nghĩa là: tái sinh; phục sinh. 再生;复生. Ví dụ : - 意见对,固然应该接受,就是不对也可作为参考。 ý kiến đúng dĩ nhiên nên tiếp thu, cho dù không đúng thì cũng phải tham khảo.
可作 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tái sinh; phục sinh. 再生;复生
可作,读音为kě zuò,汉语词语,意思是再生;复生。出自《国语·晋语八》。
- 意见 对 , 固然 应该 接受 , 就是 不 对 也 可 作为 参考
- ý kiến đúng dĩ nhiên nên tiếp thu, cho dù không đúng thì cũng phải tham khảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可作
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 可以 作证 的 材料 太 少
- Tài liệu có thể làm bằng chứng quá ít.
- 作弊 在 考试 中是 非常 可耻 的
- Gian lận trong kỳ thi là rất đáng xấu hổ.
- 下棋 可 当作 好 消遣
- Đánh cờ có thể coi như một cách giải trí tốt.
- 人 而 无恒 , 不 可以 作 巫医
- Người không có ý chí bền bỉ, không thể làm bác sĩ
- 他 很 忙 , 可见 工作 压力 大
- Anh ấy rất bận, rõ ràng áp lực công việc lớn.
- 他 的 工作 得到 了 大家 的 认可
- Công việc của anh ấy đã được mọi người công nhận.
- 他 装作 一本正经 , 可是 你 看得出 他 是 在 开玩笑
- Anh ta giả vờ nghiêm túc, nhưng bạn có thể nhận ra rằng anh ta đang đùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
可›