Đọc nhanh: 可望 (khả vọng). Ý nghĩa là: Hy vọng.
可望 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hy vọng
唐·韩愈《复志赋》:“往者不可复兮,冀来今之可望。”
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可望
- 可望而不可即
- Nhìn thấy được nhưng không sờ được.
- 你 希望 一切 事物 美好 可爱
- Bạn muốn mọi thứ trở nên tốt đẹp và đẹp đẽ.
- 他们 相信 , 希望 可以 改变 世界
- Họ tin rằng niềm hy vọng có thể thay đổi thế giới.
- 他 希望 可以 打开 市场
- Anh ấy mong có thể mở rộng thị trường.
- 我们 正著手 生产 一种 新 的 款式 , 可望 在 秋季 面世
- Chúng tôi đang bắt đầu sản xuất một kiểu dáng mới, dự kiến sẽ ra mắt vào mùa thu.
- 让 我们 共同 期望 隐形眼睛 可以 帮助 她们 火眼金睛
- Tất cả chúng ta hãy hy vọng rằng kính áp tròng có thể giúp họ tỏa sáng, thấy rõ ràng hơn..
- 如果 可能 的话 , 希望 能 在 贵方 的 培训中心 训练 我方 专业 人员
- Nếu có thể, mong muốn được đào tạo nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi tại trung tâm đào tạo của quý công ty.
- 就算 我 和 他 有份 无缘 吧 , 希望 他 可以 找到 比 我 更好 的 人
- Coi như tôi với anh ấy có phận không có duyên , tôi hy vọng anh ấy có thể tìm được người tốt hơn tôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
望›