Đọc nhanh: 捷运 (tiệp vận). Ý nghĩa là: tàu điện ngầm. Ví dụ : - 捷运站就在前面。 Trạm tàu điện ngầm ở ngay phía trước.. - 早上捷运很拥挤。 Buổi sáng tàu điện ngầm rất đông đúc.. - 你常常坐捷运吗? Bạn thường đi tàu điện ngầm không?
捷运 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tàu điện ngầm
地铁
- 捷运 站 就 在 前面
- Trạm tàu điện ngầm ở ngay phía trước.
- 早上 捷运 很 拥挤
- Buổi sáng tàu điện ngầm rất đông đúc.
- 你 常常 坐 捷运 吗 ?
- Bạn thường đi tàu điện ngầm không?
- 我们 坐 捷运 去 市中心
- Chúng ta đi tàu điện ngầm đến trung tâm thành phố.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捷运
- 运输 快捷
- vận chuyển nhanh chóng.
- 运动员 的 动作 便捷 而 有力
- Động tác của vận động viên vừa linh hoạt vừa mạnh mẽ.
- 你 常常 坐 捷运 吗 ?
- Bạn thường đi tàu điện ngầm không?
- 捷运 站 就 在 前面
- Trạm tàu điện ngầm ở ngay phía trước.
- 早上 捷运 很 拥挤
- Buổi sáng tàu điện ngầm rất đông đúc.
- 我们 坐 捷运 去 市中心
- Chúng ta đi tàu điện ngầm đến trung tâm thành phố.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 乒乓球 运动 在 中国 十分 普遍
- ở Trung Quốc, chơi bóng bàn rất là phổ biến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捷›
运›