捷运 jié yùn
volume volume

Từ hán việt: 【tiệp vận】

Đọc nhanh: 捷运 (tiệp vận). Ý nghĩa là: tàu điện ngầm. Ví dụ : - 捷运站就在前面。 Trạm tàu điện ngầm ở ngay phía trước.. - 早上捷运很拥挤。 Buổi sáng tàu điện ngầm rất đông đúc.. - 你常常坐捷运吗? Bạn thường đi tàu điện ngầm không?

Ý Nghĩa của "捷运" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

捷运 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tàu điện ngầm

地铁

Ví dụ:
  • volume volume

    - 捷运 jiéyùn zhàn jiù zài 前面 qiánmiàn

    - Trạm tàu điện ngầm ở ngay phía trước.

  • volume volume

    - 早上 zǎoshàng 捷运 jiéyùn hěn 拥挤 yōngjǐ

    - Buổi sáng tàu điện ngầm rất đông đúc.

  • volume volume

    - 常常 chángcháng zuò 捷运 jiéyùn ma

    - Bạn thường đi tàu điện ngầm không?

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zuò 捷运 jiéyùn 市中心 shìzhōngxīn

    - Chúng ta đi tàu điện ngầm đến trung tâm thành phố.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捷运

  • volume volume

    - 运输 yùnshū 快捷 kuàijié

    - vận chuyển nhanh chóng.

  • volume volume

    - 运动员 yùndòngyuán de 动作 dòngzuò 便捷 biànjié ér 有力 yǒulì

    - Động tác của vận động viên vừa linh hoạt vừa mạnh mẽ.

  • volume volume

    - 常常 chángcháng zuò 捷运 jiéyùn ma

    - Bạn thường đi tàu điện ngầm không?

  • volume volume

    - 捷运 jiéyùn zhàn jiù zài 前面 qiánmiàn

    - Trạm tàu điện ngầm ở ngay phía trước.

  • volume volume

    - 早上 zǎoshàng 捷运 jiéyùn hěn 拥挤 yōngjǐ

    - Buổi sáng tàu điện ngầm rất đông đúc.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zuò 捷运 jiéyùn 市中心 shìzhōngxīn

    - Chúng ta đi tàu điện ngầm đến trung tâm thành phố.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 用于 yòngyú 按照 ànzhào 严格 yángé de 过程 guòchéng 规则 guīzé 实现 shíxiàn de 数学 shùxué 逻辑运算 luójíyùnsuàn de 通用 tōngyòng 术语 shùyǔ

    - Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.

  • volume volume

    - 乒乓球 pīngpāngqiú 运动 yùndòng zài 中国 zhōngguó 十分 shífēn 普遍 pǔbiàn

    - ở Trung Quốc, chơi bóng bàn rất là phổ biến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jié , Qiè
    • Âm hán việt: Thiệp , Tiệp
    • Nét bút:一丨一一フ一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QJLO (手十中人)
    • Bảng mã:U+6377
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yùn
    • Âm hán việt: Vận
    • Nét bút:一一フ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMI (卜一一戈)
    • Bảng mã:U+8FD0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao