Đọc nhanh: 可控整流器 (khả khống chỉnh lưu khí). Ý nghĩa là: bộ chỉnh lưu có điều khiển (Máy móc trong xây dựng).
可控整流器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ chỉnh lưu có điều khiển (Máy móc trong xây dựng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可控整流器
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 可怕 的 土石 流让 许多 屋舍 土崩瓦解
- Vụ sạt lở đất kinh hoàng khiến nhiều ngôi nhà tan hoang.
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 光学仪器 可以 放大 图像
- Thiết bị quang học có thể phóng to hình ảnh.
- 不可 抗拒 的 历史潮流
- trào lưu của lịch sử không gì ngăn được
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
- 公司 在 肃整 流程
- Công ty đang chỉnh đốn quy trình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
器›
控›
整›
流›