Đọc nhanh: 只需 (chỉ nhu). Ý nghĩa là: just; chỉ cần. Ví dụ : - 只需取头两位数字就够了。 Chỉ cần lấy hai chữ số đầu tiên.
只需 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. just; chỉ cần
- 只 需取 头 两位 数字 就够 了
- Chỉ cần lấy hai chữ số đầu tiên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 只需
- 只有 几家 定制 店有 安装 所 需 的
- Chỉ một số cửa hàng tùy chỉnh mới có thiết bị cần thiết
- 只 需要 25 分 就 可以 及格
- Chỉ cần 25 điểm liền có thể thông qua.
- 他们 可有可无 , 我 只 需要 自已
- Bọn họ có cũng được, không có cũng chẳng sao, tôi chỉ cần bản thân.
- 只 需要 一个 简单 的 回答
- Chỉ cần một câu trả lời đơn giản.
- 从 公司 到家 只 需要 十里 地
- Từ công ty về nhà chỉ cần đi mười dặm.
- 他 需要 的 不是 荣华富贵 , 只是 家人 的 一句 问候 而已
- Thứ anh ta cần không phải là vinh hoa phú quý mà là lời chào từ gia đình.
- 只 需要 形势 所迫 , 们 可以 成为 别的 什么 人
- Chỉ cần hoàn cảnh ép buộc, họ có thể trở thành một người khác.
- 我 只 爱 你 一个 人 , 不 需要 其他人
- Anh chỉ yêu em mà thôi, không cần ai khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
只›
需›