Đọc nhanh: 叩门 (khấu môn). Ý nghĩa là: gõ cửa.
叩门 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gõ cửa
to knock on a door
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叩门
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 上 香 之后 忙 叩首
- Sau khi dâng hương vội vàng dập đầu.
- 登门 叩谢
- đến nhà khấu đầu tạ lễ.
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 轻轻 叩门 无人 应
- Nhẹ nhàng gõ cửa không ai trả lời.
- 叩 阍 无门 。 ( 无处 申冤 )
- không có chỗ kêu oan.
- 他 用 指头 轻轻地 叩 打着 房门
- anh ấy dùng đầu ngón tay gõ nhè nhẹ lên cửa phòng.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叩›
门›