Đọc nhanh: 可动 (khả động). Ý nghĩa là: di chuyển được. Ví dụ : - 事谐之后,即可动身。 Sự việc sau khi thoả thuận xong thì có thể đi ngay.
可动 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. di chuyển được
movable
- 事谐 之后 , 即可 动身
- Sự việc sau khi thoả thuận xong thì có thể đi ngay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可动
- 事谐 之后 , 即可 动身
- Sự việc sau khi thoả thuận xong thì có thể đi ngay.
- 你 可 不能 在 货物 质量 上 动手脚
- Bạn không thể giở trò gì với chất lượng sản phẩm
- 不可告人 的 动机
- động cơ đen tối
- 你别 动不动 就 打 我 的 牌子 , 我 可 当不了 你 的 护身符
- Đừng có lúc nào cũng gọi tên của tôi, tôi không làm nổi bùa hộ mệnh của cậu đâu.
- 他们 调动 了 所有 可能 的 支持
- Họ đã huy động tất cả sự hỗ trợ có thể.
- 动力 杀虫剂 可以 调整 用来 施肥
- Thuốc trừ sâu có thể được điều chỉnh để bón phân
- 你 可以 单独 行动
- Bạn có thể hành động một mình.
- 今晚 我 可以 看 动画片 吗 ?
- Tôi có thể xem phim hoạt hình tối nay không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
可›