Đọc nhanh: 敲门 (xao môn). Ý nghĩa là: Gõ cửa. Ví dụ : - 她没敲门就进了房间。 Cô ta không gõ cửa đã vào phòng rồi. - 我听到有人在敲门。 Tôi nghe thấy ai đó đang gõ cửa.. - 孩子们敲门然后跑开了。 Bọn trẻ gõ cửa rồi chạy đi.
敲门 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gõ cửa
敲门
- 她 没 敲门 就 进 了 房间
- Cô ta không gõ cửa đã vào phòng rồi
- 我 听到 有人 在 敲门
- Tôi nghe thấy ai đó đang gõ cửa.
- 孩子 们 敲门 然后 跑 开 了
- Bọn trẻ gõ cửa rồi chạy đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 敲门
✪ 1. 敲门 + 叫 + (人/声)
vừa gõ cửa vừa gọi người hoặc gọi tên ai đó
- 他 敲门 叫 我 帮忙
- Anh ấy gõ cửa gọi tôi giúp đỡ.
- 他 敲门 叫 她 开门
- Anh ấy gõ cửa gọi cô ấy mở cửa.
✪ 2. 敲门 + 找 + (ai đó/mục đích)
gõ cửa để tìm ai đó hoặc với mục địch gì đó
- 他 敲门 找 房东
- Anh ấy gõ cửa tìm chủ nhà.
- 她 敲门 找 售货员
- Cô ấy gõ cửa tìm nhân viên bán hàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敲门
- 他 敲门 叫 她 开门
- Anh ấy gõ cửa gọi cô ấy mở cửa.
- 他 敲 了 两记 门
- Anh ấy gõ cửa hai cái.
- 为 人 不 做 亏心事 , 半夜 敲门 心不惊
- không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.
- 我用 指头 敲门
- Tôi dùng ngón tay gõ cửa.
- 她 敲门 找 售货员
- Cô ấy gõ cửa tìm nhân viên bán hàng.
- 你 进去 为什么 不 敲门 , 吓 我 一 跳
- Sao anh đi vào mà không gõ cửa, làm em giật cả mình
- 她 没 敲门 就 进 了 房间
- Cô ta không gõ cửa đã vào phòng rồi
- 她 为了 躲避 这 突如其来 的 大雨 , 唐突 地 敲开 了 一家 农户 的 门
- Để tránh cơn mưa lớn bất chợt kéo tới, cô đột ngột gõ cửa nhà của một người nông dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敲›
门›