敲门 qiāo mén
volume volume

Từ hán việt: 【xao môn】

Đọc nhanh: 敲门 (xao môn). Ý nghĩa là: Gõ cửa. Ví dụ : - 她没敲门就进了房间。 Cô ta không gõ cửa đã vào phòng rồi. - 我听到有人在敲门。 Tôi nghe thấy ai đó đang gõ cửa.. - 孩子们敲门然后跑开了。 Bọn trẻ gõ cửa rồi chạy đi.

Ý Nghĩa của "敲门" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

敲门 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Gõ cửa

敲门

Ví dụ:
  • volume volume

    - méi 敲门 qiāomén jiù jìn le 房间 fángjiān

    - Cô ta không gõ cửa đã vào phòng rồi

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 有人 yǒurén zài 敲门 qiāomén

    - Tôi nghe thấy ai đó đang gõ cửa.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 敲门 qiāomén 然后 ránhòu pǎo kāi le

    - Bọn trẻ gõ cửa rồi chạy đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 敲门

✪ 1. 敲门 + 叫 + (人/声)

vừa gõ cửa vừa gọi người hoặc gọi tên ai đó

Ví dụ:
  • volume

    - 敲门 qiāomén jiào 帮忙 bāngmáng

    - Anh ấy gõ cửa gọi tôi giúp đỡ.

  • volume

    - 敲门 qiāomén jiào 开门 kāimén

    - Anh ấy gõ cửa gọi cô ấy mở cửa.

✪ 2. 敲门 + 找 + (ai đó/mục đích)

gõ cửa để tìm ai đó hoặc với mục địch gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 敲门 qiāomén zhǎo 房东 fángdōng

    - Anh ấy gõ cửa tìm chủ nhà.

  • volume

    - 敲门 qiāomén zhǎo 售货员 shòuhuòyuán

    - Cô ấy gõ cửa tìm nhân viên bán hàng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敲门

  • volume volume

    - 敲门 qiāomén jiào 开门 kāimén

    - Anh ấy gõ cửa gọi cô ấy mở cửa.

  • volume volume

    - qiāo le 两记 liǎngjì mén

    - Anh ấy gõ cửa hai cái.

  • volume volume

    - wèi rén zuò 亏心事 kuīxīnshì 半夜 bànyè 敲门 qiāomén 心不惊 xīnbùjīng

    - không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.

  • volume volume

    - 我用 wǒyòng 指头 zhǐtou 敲门 qiāomén

    - Tôi dùng ngón tay gõ cửa.

  • volume volume

    - 敲门 qiāomén zhǎo 售货员 shòuhuòyuán

    - Cô ấy gõ cửa tìm nhân viên bán hàng.

  • volume volume

    - 进去 jìnqù 为什么 wèishíme 敲门 qiāomén xià tiào

    - Sao anh đi vào mà không gõ cửa, làm em giật cả mình

  • volume volume

    - méi 敲门 qiāomén jiù jìn le 房间 fángjiān

    - Cô ta không gõ cửa đã vào phòng rồi

  • volume volume

    - 为了 wèile 躲避 duǒbì zhè 突如其来 tūrúqílái de 大雨 dàyǔ 唐突 tángtū 敲开 qiāokāi le 一家 yījiā 农户 nónghù de mén

    - Để tránh cơn mưa lớn bất chợt kéo tới, cô đột ngột gõ cửa nhà của một người nông dân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+10 nét)
    • Pinyin: Qiāo
    • Âm hán việt: Xao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YBYE (卜月卜水)
    • Bảng mã:U+6572
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao