Đọc nhanh: 另存 (lánh tồn). Ý nghĩa là: để lưu (một tệp) sau khi các tùy chọn (tên, vị trí, định dạng, v.v.) đã được người dùng chọn.
另存 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để lưu (một tệp) sau khi các tùy chọn (tên, vị trí, định dạng, v.v.) đã được người dùng chọn
to save (a file) after options (name, location, format etc) have been selected by the user
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 另存
- 仓库 存有 二十 石
- Kho chứa có hai mươi thạch.
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 齐 存在 了 很 久
- Nước Tề tồn tại trong một thời gian dài.
- 他们 之间 存在 着 文化 壁垒
- Giữa họ tồn tại rào cản văn hóa.
- 他们 之间 存在 着 心理 上 的 壁垒
- Giữa họ tồn tại một bức tường tâm lý.
- 他 不会 介意 你 的 存在
- Anh ấy không bận tâm đến sự tồn tại của bạn.
- 他们 在 囤里 储存 稻米
- Họ cất gạo trong bồ.
- 他们 决定 以 低价 甩卖 库存
- Họ quyết định bán phá giá hàng tồn kho.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
另›
存›