Đọc nhanh: 古话 (cổ thoại). Ý nghĩa là: ngạn ngữ; cách ngôn; châm ngôn; câu nói cổ; lời nói người xưa để lại.
古话 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngạn ngữ; cách ngôn; châm ngôn; câu nói cổ; lời nói người xưa để lại
流传下来的古人的话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古话
- 《 话 说 长江 》
- kể chuyện Trường Giang
- 古代 人民 编造 的 神话
- Chuyện thần thoại do người dân cổ đại sáng tạo ra.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 女娲补天 是从 远古 流传 下来 的 神话
- 'Nữ Oa vá trời' là câu chuyện thần thoại được truyền lại từ thời cổ xưa.
- 引用 古书 上 的话
- trích dẫn lời nói trong sách cổ.
- 她 说话 风格 古董 的
- Cách nói chuyện của cô ấy cổ hủ.
- 他 讲 了 古老 的 神话
- Anh ấy kể một thần thoại xưa cũ.
- 这 虽 是 一句 老话 , 却 令人 感到 终古 常 新
- đây tuy là câu nói cũ, nhưng vẫn khiến người ta cảm thấy nó vẫn mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›
话›