Đọc nhanh: 古装剧 (cổ trang kịch). Ý nghĩa là: Phim cổ trang.
古装剧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phim cổ trang
古装剧(英文:costume drama)是指时代背景设定为古代的电视剧,亦包括架空历史但穿着古装并模仿古人习惯的电视剧。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古装剧
- 今日 古装 电视剧 排行榜
- Bảng xếp hạng loạt phim truyền hình về cổ trang hôm nay
- 把 古典小说 《 三国演义 》 改编 成 电视 连续剧
- Tiểu thuyết kinh điển “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đã được chuyển thể thành phim truyền hình.
- 他 才 是 最帅 古装 美男 , 风度翩翩 玉树临风
- Anh ta mới là người đẹp trai nhất trong cổ trang, phong thái tao nhã ngọc thụ lâm phong.
- 峨冠博带 ( 高 的 帽子 和 宽大 的 带子 , 古时 形容 士大夫 的 服装 )
- áo mão uy nghiêm (của các sĩ phu thời xưa).
- 这座 剧场 很 古老
- Nhà hát này rất cổ kính.
- 她 设计 的 古朴 式样 服装 不会 过时
- Những bộ quần áo cổ kính do cô thiết kế sẽ không bao giờ lỗi mốt.
- 京剧 的 服装 非常 华丽
- Trang phục của kinh kịch rất lộng lẫy.
- 剧场 的 装修 非常 华丽
- Nội thất của nhà hát rất sang trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剧›
古›
装›