Đọc nhanh: 口红印 (khẩu hồng ấn). Ý nghĩa là: Vết son môi.
口红印 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vết son môi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口红印
- 西红柿 茬口 壮 , 种 白菜 很 合适
- đất sau khi thu hoạch cà chua, thích hợp cho việc trồng rau cải.
- 你 猜 一下 在 这些 口 红色 号 其中 哪 一个 是 我 最 喜欢 的 ?
- Bạn đoán trong những mã màu son này tôi thích màu nào nhất?
- 我 就 很 享受 陈酿 黑 皮诺 红酒 富有 层次 的 口感
- Tôi thích sự phức tạp của một chiếc Pinot noir lâu năm.
- 我 家门口 挂 着 五只 红灯笼
- Trước cửa nhà tôi treo năm cái đèn lồng đỏ.
- 他 在 十字路口 被 一个 闯红灯 的 司机 撞死 了
- Anh ấy bị tài xế vượt đèn đỏ đâm chết tại ngã tư.
- 公章 一 按 , 留下 了 鲜红 的 印记
- con dấu vừa ấn xuống đã lưu lại vết đỏ tươi.
- 我 忘记 带 口红 了
- Tôi quên mang theo son môi rồi.
- 我 买 了 一支 新 的 口红
- Tôi đã mua một cây son môi mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
口›
红›