Đọc nhanh: 口甜 (khẩu điềm). Ý nghĩa là: niềm nở, đầy những lời mật ngọt, nói nhỏ. Ví dụ : - 口甜心辣。 Lời nói ngọt ngào nhưng trái tim độc ác; khẩu phật tâm xà.
口甜 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. niềm nở
affable
- 口 甜心 辣
- Lời nói ngọt ngào nhưng trái tim độc ác; khẩu phật tâm xà.
✪ 2. đầy những lời mật ngọt
full of honeyed words
✪ 3. nói nhỏ
soft-spoken
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口甜
- 果浆 味道 酸甜 可口
- Nước ép trái cây có vị chua ngọt thơm ngon.
- 口 甜心 辣
- Lời nói ngọt ngào nhưng trái tim độc ác; khẩu phật tâm xà.
- 哈密瓜 岗口儿甜
- dưa Ha Mi rất ngọt.
- 哈密瓜 岗口儿甜
- dưa lưới hami có vị ngọt.
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 甘甜 可口
- vị ngọt vừa miệng
- 这口井 的 水 澄清 甘甜
- Nước giếng này trong veo và ngọt lịm.
- 一家 五口 人
- một nhà có năm người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
甜›