Đọc nhanh: 口福 (khẩu phúc). Ý nghĩa là: có lộc ăn; được hưởng lộc ăn (có ý nói khôi hài), khoái ăn uống. Ví dụ : - 口福不浅。 có lộc ăn dài dài.. - 很有口福。 thiệt là có lộc ăn.
口福 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có lộc ăn; được hưởng lộc ăn (có ý nói khôi hài)
能吃到好东西的福气 (含诙谐意)
- 口福不浅
- có lộc ăn dài dài.
- 很 有 口福
- thiệt là có lộc ăn.
✪ 2. khoái ăn uống
饮食的享受
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口福
- 很 有 口福
- thiệt là có lộc ăn.
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 四川 的 表妹 带来 了 许多 家乡 的 特产 , 让 我 大饱口福
- Anh họ tôi từ Tứ Xuyên mang nhiều đặc sản quê tôi đến, khiến tôi no nên thỏa thích
- 口福不浅
- có lộc ăn dài dài.
- 开心 的 档口 为 你 开 , 吉祥 的 星光 为 你 灿 , 幸福 的 歌谣 为 你 哼
- Các gian hàng hạnh phúc được mở ra cho bạn, những ngôi sao tốt lành sáng cho bạn và những bài hát hạnh phúc được ngân nga cho bạn
- 从 他 的 口音 中 可知 他 是 福建人
- Qua giọng nói của anh ấy có thể thấy anh ấy đến từ Phúc Kiến.
- 一家 五口 人
- một nhà có năm người.
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
福›