Đọc nhanh: 口感 (khẩu cảm). Ý nghĩa là: vị; cảm giác (trong lúc ăn - vị giác); sở thích; thị hiếu. Ví dụ : - 这种面条吃 起来口感好,营养也较丰富。 loại mì này vị ngon mà chất dinh dưỡng cũng nhiều.
口感 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vị; cảm giác (trong lúc ăn - vị giác); sở thích; thị hiếu
食物吃到嘴里时的感觉
- 这种 面条 吃 起来 口感 好 , 营养 也 较 丰富
- loại mì này vị ngon mà chất dinh dưỡng cũng nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口感
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 我 就 很 享受 陈酿 黑 皮诺 红酒 富有 层次 的 口感
- Tôi thích sự phức tạp của một chiếc Pinot noir lâu năm.
- 那种 调料 有辛 的 口感
- Gia vị đó có vị cay.
- 勾芡 后 , 汤 的 口感 更好
- Sau khi thêm bột, vị của súp ngon hơn nhiều.
- 听 他 的 口气 , 好象 对 这件 事 感到 为难
- nghe giọng điệu của anh ấy dường như đối với chuyện này cảm thấy khó đối phó.
- 他 下 放到 农村 十年 , 归口 以后 感到 专业 荒疏 了 许多
- anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.
- 这杯 咖啡 的 口感 很 好
- Cốc cà phê này có vị rất ngon.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
感›