Đọc nhanh: 口号 (khẩu hiệu). Ý nghĩa là: khẩu hiệu, khẩu lệnh; mật lệnh (thời xưa); mật mã; mật ngữ, châm ngôn; cách ngôn; ngạn ngữ; tục ngữ. Ví dụ : - 呼口号。 hô khẩu hiệu.. - 标语口号。 biểu ngữ khẩu hiệu.
口号 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khẩu hiệu
供口头呼喊的有纲领性和鼓动作用的简短句子
- 呼口号
- hô khẩu hiệu.
- 标语 口号
- biểu ngữ khẩu hiệu.
✪ 2. khẩu lệnh; mật lệnh (thời xưa); mật mã; mật ngữ
旧指口令口头暗号
✪ 3. châm ngôn; cách ngôn; ngạn ngữ; tục ngữ
指打油诗、顺口溜或俗谚之类
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口号
- 口诵 佛号
- miệng niệm a-di-đà phật
- 空喊 口号
- chỉ hô khẩu hiệu suông.
- 标语 口号
- biểu ngữ khẩu hiệu.
- 我 去 三号 窗口 办理 身份证
- Tôi đến cửa số ba để tiến hành làm chứng minh thư.
- 他亮 音喊 口号 真 带劲
- Anh ta lên giọng hô khẩu hiệu rất hăng.
- 你 猜 一下 在 这些 口 红色 号 其中 哪 一个 是 我 最 喜欢 的 ?
- Bạn đoán trong những mã màu son này tôi thích màu nào nhất?
- 在 出口 上 最 重要 的 价格 讯号 是 美元
- Về xuất khẩu, tín hiệu giá quan trọng nhất là đồng đô la Mỹ.
- 她 大声 喊出 了 口号
- Cô ấy hô lớn khẩu hiệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
号›