Đọc nhanh: 口吃病 (khẩu cật bệnh). Ý nghĩa là: tật cà lăm.
口吃病 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tật cà lăm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口吃病
- 今晚 想 吃 木薯 还是 香草 口味
- Bạn muốn khoai mì hay vani tối nay?
- 他 说话 有点儿 口吃 , 笔底下 倒 来得
- anh ấy nói thì hơi lọng ngọng, chứ viết thì được.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 他 生病 时 只能 吃 稀饭
- Khi anh ấy bị bệnh chỉ có thể ăn cháo.
- 他 一口 都 不吃
- Một miếng anh ấy cũng không ăn.
- 他 的 胃口 很大 , 一顿 吃 五 碗饭
- Sức ăn của anh ấy rất lớn, một bữa có thể ăn năm bát cơm.
- 只要 生病 , 就 一定 要 吃药
- Chỉ cần bị bệnh thì chắc chắn phải uống thuốc.
- 他 才 吃 那么 两三口 饭
- Anh ấy chỉ ăn một hai miếng cơm như vậy thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
吃›
病›