Đọc nhanh: 口传 (khẩu truyền). Ý nghĩa là: truyền miệng; truyền khẩu. Ví dụ : - 民间艺人都用口传的方法来教徒弟。 các nghệ nhân dân gian đều dùng phương pháp truyền miệng để dạy đệ tử.
口传 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truyền miệng; truyền khẩu
口头传授
- 民间艺人 都 用 口传 的 方法 来教 徒弟
- các nghệ nhân dân gian đều dùng phương pháp truyền miệng để dạy đệ tử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口传
- 《 阿 Q 正传 》 的 作者 是 鲁迅
- Tác giả "AQ chính truyện" là Lỗ Tấn.
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- 一口 回绝
- từ chối một hồi.
- 我们 在 门口 传达 访客
- Chúng tôi đón tiếp khách ở cửa.
- 这种 传染病 在 人口 多 的 地方 难以 预防
- Căn bệnh truyền nhiễm này khó phòng ngừa ở những nơi có dân số đông.
- 民间艺人 都 用 口传 的 方法 来教 徒弟
- các nghệ nhân dân gian đều dùng phương pháp truyền miệng để dạy đệ tử.
- 可口可乐 加强 了 广告 宣传攻势
- Coca-Cola đã đẩy mạnh chiến dịch quảng cáo của mình.
- 人口 相传 消息 很快
- Miệng mọi người truyền tin tức rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
口›