叠翠 diécuì
volume volume

Từ hán việt: 【điệp thuý】

Đọc nhanh: 叠翠 (điệp thuý). Ý nghĩa là: cây rừng trùng điệp xanh mướt.

Ý Nghĩa của "叠翠" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

叠翠 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cây rừng trùng điệp xanh mướt

林木青翠重叠

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叠翠

  • volume volume

    - 层层叠叠 céngcéngdiédié de 雪峰 xuěfēng

    - đỉnh núi tuyết trùng trùng điệp điệp

  • volume volume

    - 层峦叠翠 céngluándiécuì

    - núi non trập trùng; non xanh trùng điệp.

  • volume volume

    - 层峦叠嶂 céngluándiézhàng

    - núi non trùng điệp

  • volume volume

    - 双声 shuāngshēng 叠韵 diéyùn

    - láy hai âm đầu.

  • volume volume

    - 音乐家 yīnyuèjiā dié 旋律 xuánlǜ

    - Nhạc sĩ sắp xếp giai điệu.

  • volume volume

    - 姐姐 jiějie luò 一叠 yīdié 衣服 yīfú

    - Chị gái xếp chồng một đống quần áo.

  • volume volume

    - 峰峦 fēngluán 重叠 chóngdié

    - núi non trùng điệp.

  • volume volume

    - 山峦 shānluán 重叠 chóngdié

    - núi non trùng điệp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+11 nét)
    • Pinyin: Dié
    • Âm hán việt: Điệp
    • Nét bút:フ丶フ丶フ丶丶フ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EEEM (水水水一)
    • Bảng mã:U+53E0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+8 nét)
    • Pinyin: Cuì
    • Âm hán việt: Thuý
    • Nét bút:フ丶一フ丶一丶一ノ丶ノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SMYOJ (尸一卜人十)
    • Bảng mã:U+7FE0
    • Tần suất sử dụng:Cao