Đọc nhanh: 叛涣 (bạn hoán). Ý nghĩa là: Hoành hành ngang ngược..
叛涣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoành hành ngang ngược.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叛涣
- 叛逆 的 言论 被 严厉批评
- Phát ngôn phản nghịch bị chỉ trích nghiêm khắc.
- 反叛 封建礼教
- chống lại lễ giáo phong kiến
- 叛徒 最终 毙命
- Tên phản bội cuối cùng đã nghẻo.
- 他 背叛 了 组织 的 信任
- Anh ấy đã phản bội lòng tin của tổ chức.
- 叛变 投敌
- làm phản đi theo giặc.
- 叛逆 的 成员 被 排除 在外
- Thành viên phản bội bị khai trừ ra ngoài.
- 叛逆 使得 组织 动荡不安
- Kẻ phản bội khiến tổ chức trở nên hỗn loạn.
- 镇压 叛乱者 是 国家 的 责任
- Trấn áp những kẻ nổi loạn là trách nhiệm của quốc gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叛›
涣›