Đọc nhanh: 丛报 (tùng báo). Ý nghĩa là: Tạp chí; tạp san. ◎Như: Tân Dân tùng báo 新民叢報 là tạp san do Lương Khải Siêu chủ trương (1902)..
丛报 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tạp chí; tạp san. ◎Như: Tân Dân tùng báo 新民叢報 là tạp san do Lương Khải Siêu chủ trương (1902).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丛报
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 一个班 的 敌人 很快 就 报销 了
- Một đội quân địch rất nhanh đều tiêu tùng.
- 黑板报
- Bảng đen; báo bảng; bảng tin.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 一并 报销
- Cùng chi trả
- 一有 动静 , 要 马上 报告
- nếu có động tĩnh gì, thì sẽ lập tức báo cáo.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 一片 丛林 遮住 了 阳光
- Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丛›
报›