Đọc nhanh: 变焦环 (biến tiêu hoàn). Ý nghĩa là: (nhiếp ảnh) vòng lấy nét.
变焦环 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (nhiếp ảnh) vòng lấy nét
(photography) focus ring
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变焦环
- 七七 芦沟桥 事变
- biến cố Lư Câu Kiều
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 环保 问题 是 全球 焦点
- Vấn đề môi trường là tâm điểm toàn cầu.
- 环比 和 同比 用于 描述统计 数据 的 变化 情况
- Các phép so sánh được sử dụng để mô tả những thay đổi trong dữ liệu thống kê.
- 一场 大 的 变革
- một cuộc cải cách lớn
- 这里 的 环境 有 一些 变化
- Môi trường ở đây có một số thay đổi.
- 环保 是 社会 的 焦点
- Bảo vệ môi trường là trọng tâm của xã hội.
- 上 了 一次 当 他 也 变乖 了
- Sau khi bị lừa một lần, anh ấy đã trở nên ngoan hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
焦›
环›