Đọc nhanh: 变活 (biến hoạt). Ý nghĩa là: trở nên sống động (bằng phép thuật).
变活 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trở nên sống động (bằng phép thuật)
to come to life (by magic)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变活
- 政策 改变 生活
- Chính sách thay đổi cuộc sống.
- 她 的 生活 飞来 大 变故
- Cuộc sống của cô ấy bất ngờ gặp biến cố lớn.
- 他 处理 事 灵活 , 善 随机应变
- Anh ấy xử lý công việc linh hoạt, giỏi ứng biến mọi tình huống.
- 他 不 虞 生活 会 变得 困难
- Anh ấy không lo lắng cuộc sống sẽ trở nên khó khăn.
- 他 对 资本 的 精明 投放 已 使 他 的 生活 发生巨变
- Sự đầu tư thông minh vào vốn của anh ấy đã làm thay đổi đáng kể cuộc sống của anh ấy.
- 插队 改变 了 他们 的 生活 方式
- Tham gia đội sản xuất ở nông thôn đã thay đổi cách sốngc ủa họ.
- 生活 变得 丰富多彩 起来
- Cuộc sống trở nên phong phú và đa dạng lên.
- 结束 单身 后 , 她 感到 生活 变得 更加 充实
- Sau khi kết thúc độc thân, cô ấy cảm thấy cuộc sống trở nên đầy đủ hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
活›