Đọc nhanh: 变暖 (biến noãn). Ý nghĩa là: thay đổi để trở nên ấm hơn, sự nóng lên. Ví dụ : - 你相信全球变暖吗 Bạn có tin vào hiện tượng nóng lên toàn cầu không?
变暖 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi để trở nên ấm hơn
changing to become warmer
✪ 2. sự nóng lên
warming
- 你 相信 全球 变暖 吗
- Bạn có tin vào hiện tượng nóng lên toàn cầu không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变暖
- 天气 渐渐 变暖 了
- Thời tiết dần ấm hơn.
- 天气 变 暖和 了
- Thời tiết trở nên ấm áp rồi.
- 你 相信 全球 变暖 吗
- Bạn có tin vào hiện tượng nóng lên toàn cầu không?
- 一旦 事情 变化 很快
- Trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 天气 变得 暖和 起来
- Thời tiết ngày càng ấm lên.
- 光明 使 房间 变得 温暖
- Ánh sáng làm cho căn phòng trở nên ấm áp.
- 但是 不变 的 就是 他 的 暖 心 和 他 的 治愈 系 笑容
- Nhưng điều không thay đổi chính là sự ấm áp và nụ cười chữa lành của anh ấy.
- 这个 角落 变得 很 暖和
- Góc này trở nên rất ấm áp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
暖›