变暖 biàn nuǎn
volume volume

Từ hán việt: 【biến noãn】

Đọc nhanh: 变暖 (biến noãn). Ý nghĩa là: thay đổi để trở nên ấm hơn, sự nóng lên. Ví dụ : - 你相信全球变暖吗 Bạn có tin vào hiện tượng nóng lên toàn cầu không?

Ý Nghĩa của "变暖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

变暖 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thay đổi để trở nên ấm hơn

changing to become warmer

✪ 2. sự nóng lên

warming

Ví dụ:
  • volume volume

    - 相信 xiāngxìn 全球 quánqiú 变暖 biànnuǎn ma

    - Bạn có tin vào hiện tượng nóng lên toàn cầu không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变暖

  • volume volume

    - 天气 tiānqì 渐渐 jiànjiàn 变暖 biànnuǎn le

    - Thời tiết dần ấm hơn.

  • volume volume

    - 天气 tiānqì biàn 暖和 nuǎnhuo le

    - Thời tiết trở nên ấm áp rồi.

  • volume volume

    - 相信 xiāngxìn 全球 quánqiú 变暖 biànnuǎn ma

    - Bạn có tin vào hiện tượng nóng lên toàn cầu không?

  • volume volume

    - 一旦 yídàn 事情 shìqing 变化 biànhuà 很快 hěnkuài

    - Trong một ngày đã hoàn thành công việc.

  • volume volume

    - 天气 tiānqì 变得 biànde 暖和 nuǎnhuo 起来 qǐlai

    - Thời tiết ngày càng ấm lên.

  • volume volume

    - 光明 guāngmíng 使 shǐ 房间 fángjiān 变得 biànde 温暖 wēnnuǎn

    - Ánh sáng làm cho căn phòng trở nên ấm áp.

  • volume volume

    - 但是 dànshì 不变 bùbiàn de 就是 jiùshì de nuǎn xīn de 治愈 zhìyù 笑容 xiàoróng

    - Nhưng điều không thay đổi chính là sự ấm áp và nụ cười chữa lành của anh ấy.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 角落 jiǎoluò 变得 biànde hěn 暖和 nuǎnhuo

    - Góc này trở nên rất ấm áp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến , Biện
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCE (卜金水)
    • Bảng mã:U+53D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+9 nét)
    • Pinyin: Nuǎn , Xuān
    • Âm hán việt: Huyên , Noãn
    • Nét bút:丨フ一一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ABME (日月一水)
    • Bảng mã:U+6696
    • Tần suất sử dụng:Cao