Đọc nhanh: 陈桥兵变 (trần kiều binh biến). Ý nghĩa là: cuộc nổi dậy quân sự năm 960 khiến Zhao Kuangyin 趙匡胤 | 赵匡胤 thành lập triều đại nhà Tống.
陈桥兵变 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc nổi dậy quân sự năm 960 khiến Zhao Kuangyin 趙匡胤 | 赵匡胤 thành lập triều đại nhà Tống
the military revolt of 960 that led Zhao Kuangyin 趙匡胤|赵匡胤 to found the Song dynasty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈桥兵变
- 陈兵
- Bày binh.
- 发动 兵变
- phát động binh biến
- 七七 芦沟桥 事变
- biến cố Lư Câu Kiều
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 大桥 有 卫兵 把守
- cây cầu lớn có vệ binh trấn giữ
- 一听 这话 , 他 的 脸 立刻 变得 刷白
- vừa nghe lời này, mặt anh ấy bỗng tái xanh.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 一旦 事情 变化 很快
- Trong một ngày đã hoàn thành công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
变›
桥›
陈›