Đọc nhanh: 计功受赏 (kế công thụ thưởng). Ý nghĩa là: thưởng theo thành tích.
计功受赏 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thưởng theo thành tích
根据功劳大小来确定奖励的档次形容按出力多少给予报酬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计功受赏
- 这个 计划 肯定 成功
- Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.
- 立功受奖
- có công được thưởng.
- 他 总是 邀功求赏
- Anh ấy lúc nào cũng tranh công lãnh thưởng.
- 她 的 演唱艺术 受到 了 赞赏
- Nghệ thuật biểu diễn của cô ấy được khen ngợi.
- 他 成功 遥控 了 行动计划
- Anh ấy đã thành công chỉ huy kế hoạch hành động.
- 我 确保 计划 会 成功
- Tôi đảm bảo kế hoạch sẽ thành công.
- 他们 的 计划 成功 了 呢
- Kế hoạch của họ đã thành công rồi đấy.
- 看到 我 的 生日礼物 受到 极大 的 赞赏 , 我 感到高兴
- Nhìn thấy món quà sinh nhật của tôi được đánh giá cao, tôi cảm thấy vui mừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
受›
计›
赏›