Đọc nhanh: 受词 (thụ từ). Ý nghĩa là: đối tượng (ngôn ngữ học).
受词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đối tượng (ngôn ngữ học)
object (linguistics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受词
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 一面之词
- Lời nói của một phía.
- 一部 词典
- Một bộ từ điển.
- 一部 新 词典 即将 问世
- một bộ từ điển mới sắp xuất bản.
- 动词 重叠 后 不能 受 已然 副词 修饰 , 可以 受 未然 副词 修饰
- Động từ trùng điệp không thể dùng với trạng từ bổ ngữ mang nghĩa đã xảy ra, nhưng có thể dùng với các trạng từ bổ ngữ hàm ý chưa xảy ra.
- 一部 新 汉英词典 即将 问世
- Một cuốn từ điển Trung-Anh mới sắp được xuất bản.
- 一个 青年 因 偷窃罪 而 在 刑事 庭 受审
- Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
词›