Đọc nhanh: 受纳 (thụ nạp). Ý nghĩa là: chấp nhận, để nhận (tưởng nhớ).
受纳 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chấp nhận
to accept
✪ 2. để nhận (tưởng nhớ)
to receive (tribute)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受纳
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 不要 离开 我 我 受不了 思念 的 折磨
- Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung
- 不要 承受 耻辱
- Đừng chịu đựng sự sỉ nhục.
- 这名 参议员 因 逃避 缴纳 所得税 而 受到 指责
- Người tham gia hội đồng thành viên này đã bị chỉ trích vì trốn tránh thanh toán thuế thu nhập.
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
纳›