Đọc nhanh: 受灾 (thụ tai). Ý nghĩa là: gặp tai hoạ; bị nạn; bị thiên tai. Ví dụ : - 全校师生积极捐钱捐物,救济受灾群众。 Thầy và trò nhà trường đã tích cực quyên góp tiền, vật chất để giúp đỡ đồng bào bị ảnh hưởng bởi thiên tai.. - 战士们冒着生命危险解救受灾的群众 Những người lính liều mình giải cứu nạn nhân
受灾 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gặp tai hoạ; bị nạn; bị thiên tai
遭受灾害
- 全校师生 积极 捐钱 捐物 救济 受灾 群众
- Thầy và trò nhà trường đã tích cực quyên góp tiền, vật chất để giúp đỡ đồng bào bị ảnh hưởng bởi thiên tai.
- 战士 们 冒 着 生命危险 解救 受灾 的 群众
- Những người lính liều mình giải cứu nạn nhân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受灾
- 战士 们 冒 着 生命危险 解救 受灾 的 群众
- Những người lính liều mình giải cứu nạn nhân
- 不要 让 孩子 受 一点 委屈
- Đừng để con cái phải chịu bất cứ sự thiệt thòi nào.
- 个人 意见 不要 强迫 别人 接受
- ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 卡脖子 旱 ( 农作物 秀穗时 遭受 旱灾 )
- hoa màu chết hạn.
- 政府 不断 补贴 受灾地区 的 重建
- Chính phủ liên tục trợ cấp tái thiết khu vực bị thiên tai.
- 全校师生 积极 捐钱 捐物 救济 受灾 群众
- Thầy và trò nhà trường đã tích cực quyên góp tiền, vật chất để giúp đỡ đồng bào bị ảnh hưởng bởi thiên tai.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
灾›