受灾 shòuzāi
volume volume

Từ hán việt: 【thụ tai】

Đọc nhanh: 受灾 (thụ tai). Ý nghĩa là: gặp tai hoạ; bị nạn; bị thiên tai. Ví dụ : - 全校师生积极捐钱捐物,救济受灾群众。 Thầy và trò nhà trường đã tích cực quyên góp tiền, vật chất để giúp đỡ đồng bào bị ảnh hưởng bởi thiên tai.. - 战士们冒着生命危险解救受灾的群众 Những người lính liều mình giải cứu nạn nhân

Ý Nghĩa của "受灾" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

受灾 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gặp tai hoạ; bị nạn; bị thiên tai

遭受灾害

Ví dụ:
  • volume volume

    - 全校师生 quánxiàoshīshēng 积极 jījí 捐钱 juānqián 捐物 juānwù 救济 jiùjì 受灾 shòuzāi 群众 qúnzhòng

    - Thầy và trò nhà trường đã tích cực quyên góp tiền, vật chất để giúp đỡ đồng bào bị ảnh hưởng bởi thiên tai.

  • volume volume

    - 战士 zhànshì men mào zhe 生命危险 shēngmìngwēixiǎn 解救 jiějiù 受灾 shòuzāi de 群众 qúnzhòng

    - Những người lính liều mình giải cứu nạn nhân

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受灾

  • volume volume

    - 战士 zhànshì men mào zhe 生命危险 shēngmìngwēixiǎn 解救 jiějiù 受灾 shòuzāi de 群众 qúnzhòng

    - Những người lính liều mình giải cứu nạn nhân

  • volume volume

    - 不要 búyào ràng 孩子 háizi shòu 一点 yìdiǎn 委屈 wěiqū

    - Đừng để con cái phải chịu bất cứ sự thiệt thòi nào.

  • volume volume

    - 个人 gèrén 意见 yìjiàn 不要 búyào 强迫 qiǎngpò 别人 biérén 接受 jiēshòu

    - ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận

  • volume volume

    - shòu 变幻莫测 biànhuànmòcè de 国际 guójì 市场 shìchǎng de 影响 yǐngxiǎng

    - không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.

  • volume volume

    - 卡脖子 qiǎbózi hàn ( 农作物 nóngzuòwù 秀穗时 xiùsuìshí 遭受 zāoshòu 旱灾 hànzāi )

    - hoa màu chết hạn.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 不断 bùduàn 补贴 bǔtiē 受灾地区 shòuzāidìqū de 重建 chóngjiàn

    - Chính phủ liên tục trợ cấp tái thiết khu vực bị thiên tai.

  • volume volume

    - 全校师生 quánxiàoshīshēng 积极 jījí 捐钱 juānqián 捐物 juānwù 救济 jiùjì 受灾 shòuzāi 群众 qúnzhòng

    - Thầy và trò nhà trường đã tích cực quyên góp tiền, vật chất để giúp đỡ đồng bào bị ảnh hưởng bởi thiên tai.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人民 rénmín zài 反动 fǎndòng 统治 tǒngzhì 时期 shíqī 遭受 zāoshòu de 苦难 kǔnàn 极为 jíwéi 酷烈 kùliè

    - nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Zāi
    • Âm hán việt: Tai
    • Nét bút:丶丶フ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JF (十火)
    • Bảng mã:U+707E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao