Đọc nhanh: 受制 (thụ chế). Ý nghĩa là: bị quản chế, bị hại. Ví dụ : - 受制于人。 quản chế người.
受制 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bị quản chế
受辖制
- 受制于人
- quản chế người.
✪ 2. bị hại
受害;受罪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受制
- 一炉 钢 正在 炼制
- Một lò thép đang luyện chế.
- 自从 废除 了 农奴制 , 受苦 的 藏族同胞 就 过 上 了 幸福 的 生活
- Kể từ khi chế độ nông nô bị xóa bỏ, đồng bào Tây Tạng đau khổ đã sống một cuộc sống hạnh phúc
- 受制于人
- quản chế người.
- 前来 增援 的 装甲部队 受到 空袭 的 牵制
- Lực lượng xe tăng đến cứu trợ bị phong tỏa bởi cuộc không kích.
- 她 仅 超过 年龄 限制 一天 , 因此 组织者 通融 了 一下 , 接受 她 入会
- Cô ấy chỉ vượt quá giới hạn tuổi một ngày, vì vậy người tổ chức đã linh hoạt và chấp nhận cô ấy gia nhập.
- 项目 受到 预算 制约
- Dự án bị hạn chế bởi ngân sách.
- 企业 扩张 受到 了 遏制
- Sự mở rộng của doanh nghiệp bị hạn chế.
- 这位 电视 制作 人 非常 有 创意 , 制作 了 许多 受欢迎 的 节目
- Sản xuất phim truyền hình này rất sáng tạo, đã sản xuất nhiều chương trình được yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
受›