受教 shòu jiào
volume volume

Từ hán việt: 【thụ giáo】

Đọc nhanh: 受教 (thụ giáo). Ý nghĩa là: để được hưởng lợi từ lời khuyên, để nhận được hướng dẫn. Ví dụ : - 接受教训。 Chịu sự giáo huấn.. - 受教育。 được giáo dục.. - 接受教训改进工作。 Tiếp thu bài học kinh nghiệm, cải tiến công tác.

Ý Nghĩa của "受教" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

受教 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. để được hưởng lợi từ lời khuyên

to benefit from advice

Ví dụ:
  • volume volume

    - 接受 jiēshòu 教训 jiàoxun

    - Chịu sự giáo huấn.

  • volume volume

    - shòu 教育 jiàoyù

    - được giáo dục.

  • volume volume

    - 接受 jiēshòu 教训 jiàoxun 改进 gǎijìn 工作 gōngzuò

    - Tiếp thu bài học kinh nghiệm, cải tiến công tác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. để nhận được hướng dẫn

to receive instruction

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受教

  • volume volume

    - shòu 教育 jiàoyù

    - được giáo dục.

  • volume volume

    - 接受 jiēshòu 教训 jiàoxun

    - Chịu sự giáo huấn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 分裂 fēnliè 出去 chūqù de 派别 pàibié 受到 shòudào 其他 qítā 宗教团体 zōngjiàotuántǐ de 蔑视 mièshì

    - Các phái tách ra này bị khinh thường bởi các tôn giáo khác.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 接受 jiēshòu 这个 zhègè 沉痛 chéntòng de 教训 jiàoxun

    - nên tiếp thu lấy bài học sâu sắc này.

  • volume volume

    - 受到 shòudào le 良好 liánghǎo de 教育 jiàoyù

    - Anh ấy đã nhận được sự giáo dục tốt.

  • volume volume

    - 接受 jiēshòu 教训 jiàoxun 改进 gǎijìn 工作 gōngzuò

    - Tiếp thu bài học kinh nghiệm, cải tiến công tác.

  • volume volume

    - 马上 mǎshàng 回答 huídá shuō 教会 jiāohuì 受惠 shòuhuì 政府 zhèngfǔ

    - Ông ngay lập tức trả lời rằng nhà thờ không nhận lợi ích từ chính phủ.

  • volume volume

    - 教室 jiàoshì de 混乱 hùnluàn ràng hěn 难受 nánshòu

    - Sự hỗn loạn trong lớp học khiến tôi rất khó chịu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao