Đọc nhanh: 受得住 (thụ đắc trụ). Ý nghĩa là: chịu nổi.
受得住 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chịu nổi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受得住
- 他 受得住 压力
- Anh ấy có thể chịu đựng được áp lực.
- 一定 压得 住 台
- Nhất định sẽ trụ lại được trên sân khấu.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 一个 警察 盯 得 住 这个 犯罪
- Một cảnh sát có thể theo dõi được tội phạm này.
- 他 得意 地 接受 了 赞美
- Anh ấy đắc ý nhận lời khen ngợi.
- 他 受到 的 处罚 是 罪有应得
- Hình phạt mà anh ta nhận là hoàn toàn xứng đáng.
- 今天 我 觉得 难受 得 要命
- Hôm nay tôi cảm thấy khó chịu vô cùng.
- 他 住 进 了 市中心 的 五星级 饭店 , 享受 了 一流 的 住宿 体验
- Anh ấy đã ở tại khách sạn năm sao ở trung tâm thành phố và tận hưởng trải nghiệm lưu trú tuyệt vời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
受›
得›