Đọc nhanh: 受室 (thụ thất). Ý nghĩa là: bị hại; mắc vạ; tổn thất。遭到損害或殺害。.
受室 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị hại; mắc vạ; tổn thất。遭到損害或殺害。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受室
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 不要 承受 耻辱
- Đừng chịu đựng sự sỉ nhục.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 教室 里 的 混乱 让 我 很 难受
- Sự hỗn loạn trong lớp học khiến tôi rất khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
室›