Đọc nhanh: 受听 (thụ thính). Ý nghĩa là: rất vui được nghe, đáng nghe. Ví dụ : - 受听(听着入耳)。 nghe được.
受听 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rất vui được nghe
nice to hear
- 受 听 ( 听 着 入耳 )
- nghe được.
✪ 2. đáng nghe
worth listening to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受听
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 受 听 ( 听 着 入耳 )
- nghe được.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 听说 你 已 定婚 , Marry , 请 接受 我 的 良好 祝愿
- Nghe nói bạn đã đính hôn, Marry, xin hãy chấp nhận lời chúc tốt đẹp của tôi.
- 听 起来 这 两个 家伙 真的 很 享受 杜威 十进 分类法 ( 图书馆 编目 方法 )
- Có vẻ như hai người đang thực sự thích Hệ thống thập phân Dewey.
- 别 再说 了 , 听 了 只会 让 我 更 难受
- Đừng nói nữa, nghe chỉ làm tôi càng khó chịu hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
听›