Đọc nhanh: 受审 (thụ thẩm). Ý nghĩa là: đang xét xử (vì một tội ác), hầu tòa. Ví dụ : - 他都没有受审 Anh ta thậm chí không bị xét xử.. - 丹尼尔马上就要出庭受审 Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
受审 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đang xét xử (vì một tội ác)
on trial (for a crime)
- 他 都 没有 受审
- Anh ta thậm chí không bị xét xử.
✪ 2. hầu tòa
to stand trial
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受审
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 舌头 正在 接受 审讯
- Tên gián điệp đang bị thẩm vấn.
- 他 都 没有 受审
- Anh ta thậm chí không bị xét xử.
- 被告人 将会 受审
- Vụ án này sẽ được đưa ra xét xử.
- 你 不会 出庭 受审
- Bạn sẽ không bao giờ thử việc.
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 他们 遭受 了 不 公正 的 审判
- Họ phải chịu một phiên tòa bất công
- 一个 青年 因 偷窃罪 而 在 刑事 庭 受审
- Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
审›