取钱 qǔ qián
volume volume

Từ hán việt: 【thủ tiền】

Đọc nhanh: 取钱 (thủ tiền). Ý nghĩa là: rút tiền. Ví dụ : - 明天哥哥去银行取钱。 Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.. - 取钱后我们去吃饭。 Sau khi rút tiền, chúng tôi đi ăn.. - 我下午要去邮局取钱。 Chiều nay tôi phải đi bưu điện rút tiền.

Ý Nghĩa của "取钱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

取钱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rút tiền

指的是从银行或其他金融机构的账户中提取现金的行为

Ví dụ:
  • volume volume

    - 明天 míngtiān 哥哥 gēge 银行 yínháng qián

    - Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.

  • volume volume

    - 取钱 qǔqián hòu 我们 wǒmen 吃饭 chīfàn

    - Sau khi rút tiền, chúng tôi đi ăn.

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ yào 邮局 yóujú qián

    - Chiều nay tôi phải đi bưu điện rút tiền.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 取钱

✪ 1. A + 去 + Danh từ chỉ địa điểm + 取钱

A đi đâu rút tiền

Ví dụ:
  • volume

    - 银行 yínháng qián

    - Tôi đi ngân hàng rút tiền.

  • volume

    - 妈妈 māma 自动 zìdòng 取款机 qǔkuǎnjī qián

    - Mẹ đi ra máy ATM rút tiền.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取钱

  • volume volume

    - cóng 银行 yínháng qián

    - Anh ta rút tiền từ ngân hàng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 银行 yínháng qián

    - Hôm nay tôi đi ngân hàng rút tiền.

  • volume volume

    - 取钱 qǔqián hòu 我们 wǒmen 吃饭 chīfàn

    - Sau khi rút tiền, chúng tôi đi ăn.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 努力 nǔlì 攒钱 zǎnqián 争取 zhēngqǔ mǎi 一个 yígè 自动 zìdòng 取款机 qǔkuǎnjī

    - Tôi sẽ cố gắng tiết kiệm tiền để mua một máy rút tiền ATM.

  • volume volume

    - zuò 兼职 jiānzhí 赚取 zhuànqǔ 零花钱 línghuāqián

    - Anh ấy làm thêm kiếm tiền tiêu vặt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào dào 银行 yínháng qián

    - Chúng ta cần đến ngân hàng rút tiền.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 银行 yínháng 取钱 qǔqián ba

    - Chúng ta cùng đi ngân hàng rút tiền nhé.

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ yào 邮局 yóujú qián

    - Chiều nay tôi phải đi bưu điện rút tiền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Jù , Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Thủ , Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJE (尸十水)
    • Bảng mã:U+53D6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao