Đọc nhanh: 取证 (thủ chứng). Ý nghĩa là: để thu thập bằng chứng.
取证 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để thu thập bằng chứng
to collect evidence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取证
- 你 必须 考取 驾驶证
- Bạn phải thi lấy bằng lái xe.
- 领取 证书 需要 身份证明
- Cần có giấy tờ tùy thân để nhận chứng chỉ.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 你 取消 了 听证会
- Bạn đã hủy bỏ phiên điều trần.
- 手续 完成 后 可 领取 证件
- Sau khi hoàn tất thủ tục, có thể nhận chứng từ.
- 取得 了 酒类 许可证
- Tôi đã có giấy phép rượu.
- 你 可以 在 学校 领取 学生证
- Bạn có thể nhận thẻ sinh viên tại trường học.
- 下雨 了 , 我们 只好 取消 计划
- Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
证›