Đọc nhanh: 受任 (thụ nhiệm). Ý nghĩa là: cuộc hẹn (đến một công việc), giao phó trách nhiệm, giống như 授 任. Ví dụ : - 接受任务。 Nhận nhiệm vụ.
受任 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc hẹn (đến một công việc)
appointment (to a job)
- 接受任务
- Nhận nhiệm vụ.
✪ 2. giao phó trách nhiệm
entrusted with responsibilities
✪ 3. giống như 授 任
same as 授任
✪ 4. chấp nhận một cuộc hẹn
to accept an appointment
✪ 5. được bổ nhiệm (lên chức vụ cao)
to be appointed (to high office)
✪ 6. thụ nhiệm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受任
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 领受 任务
- tiếp nhận nhiệm vụ.
- 接受任务
- Nhận nhiệm vụ.
- 他 禀受 了 艰巨 任务
- Anh ấy nhận nhiệm vụ khó khăn.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 该 体系 的 永恒性 不 受 任何事物 的 影响
- Tính vĩnh cửu của hệ thống này không bị ảnh hưởng bởi bất kỳ vật chất nào.
- 当然 , 任何人 都 有 享受 双休日 的 权利 , 公务员 也 需要 休息
- Tất nhiên, mọi người đều có quyền tận hưởng hai ngày cuối tuần và công chức cũng cần được nghỉ ngơi.
- 他 接受 了 新 的 任务
- Anh ấy đã nhận nhiệm vụ mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
受›