受任 shòurèn
volume volume

Từ hán việt: 【thụ nhiệm】

Đọc nhanh: 受任 (thụ nhiệm). Ý nghĩa là: cuộc hẹn (đến một công việc), giao phó trách nhiệm, giống như . Ví dụ : - 接受任务。 Nhận nhiệm vụ.

Ý Nghĩa của "受任" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

受任 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. cuộc hẹn (đến một công việc)

appointment (to a job)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 接受任务 jiēshòurènwù

    - Nhận nhiệm vụ.

✪ 2. giao phó trách nhiệm

entrusted with responsibilities

✪ 3. giống như 授 任

same as 授任

✪ 4. chấp nhận một cuộc hẹn

to accept an appointment

✪ 5. được bổ nhiệm (lên chức vụ cao)

to be appointed (to high office)

✪ 6. thụ nhiệm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受任

  • volume volume

    - 一揽子 yīlǎnzi 建议 jiànyì ( 或者 huòzhě 全部 quánbù 接受 jiēshòu 或者 huòzhě 全部 quánbù 拒绝 jùjué de 建议 jiànyì )

    - kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).

  • volume volume

    - 领受 lǐngshòu 任务 rènwù

    - tiếp nhận nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 接受任务 jiēshòurènwù

    - Nhận nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 禀受 bǐngshòu le 艰巨 jiānjù 任务 rènwù

    - Anh ấy nhận nhiệm vụ khó khăn.

  • volume volume

    - 丈夫 zhàngfū de 简历 jiǎnlì 没有 méiyǒu 任何 rènhé 受过 shòuguò 语言 yǔyán 训练 xùnliàn de 记录 jìlù

    - Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.

  • volume volume

    - gāi 体系 tǐxì de 永恒性 yǒnghéngxìng shòu 任何事物 rènhéshìwù de 影响 yǐngxiǎng

    - Tính vĩnh cửu của hệ thống này không bị ảnh hưởng bởi bất kỳ vật chất nào.

  • volume volume

    - 当然 dāngrán 任何人 rènhérén dōu yǒu 享受 xiǎngshòu 双休日 shuāngxiūrì de 权利 quánlì 公务员 gōngwùyuán 需要 xūyào 休息 xiūxī

    - Tất nhiên, mọi người đều có quyền tận hưởng hai ngày cuối tuần và công chức cũng cần được nghỉ ngơi.

  • volume volume

    - 接受 jiēshòu le xīn de 任务 rènwù

    - Anh ấy đã nhận nhiệm vụ mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Rén , Rèn
    • Âm hán việt: Nhiệm , Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHG (人竹土)
    • Bảng mã:U+4EFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao