Đọc nhanh: 拔帜易帜 (bạt xí dịch xí). Ý nghĩa là: Hàn Tín và Trương Lương cầm đầu quân Hán đánh Triệu; bày quân quay lưng lại bờ nước để dụ địch. Hàn Tín giả thua; quân Triệu chạy hết ra ngoài thành truy kích; phục binh của Hàn Tín bèn thừa cơ vào thành; nhổ cờ (bạt xí 拔幟) Triệu; thay cờ (dịch xí 易幟) Hán; đại phá quân Triệu. Sau tỉ dụ dùng mưu kế chiến thắng quân địch..
拔帜易帜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hàn Tín và Trương Lương cầm đầu quân Hán đánh Triệu; bày quân quay lưng lại bờ nước để dụ địch. Hàn Tín giả thua; quân Triệu chạy hết ra ngoài thành truy kích; phục binh của Hàn Tín bèn thừa cơ vào thành; nhổ cờ (bạt xí 拔幟) Triệu; thay cờ (dịch xí 易幟) Hán; đại phá quân Triệu. Sau tỉ dụ dùng mưu kế chiến thắng quân địch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔帜易帜
- 她 手舞 旗帜
- Tay anh ấy vẫy lá cờ.
- 旗帜
- cờ; cờ xí
- 旗帜 在 风中 挺立
- Cờ đứng thẳng trong gió.
- 他 用力 地摇着 旗帜
- Anh ấy dùng sức phất cờ.
- 他 是 年轻人 的 旗帜
- Anh ấy là hình mẫu cho giới trẻ.
- 独树一帜
- riêng một ngọn cờ; biệt lập.
- 我们 的 旗帜 被 用 一根 绳子 和 两个 滑轮 升到 了 竿 顶
- Cờ của chúng tôi đã được kéo lên đỉnh cột bằng một sợi dây và hai cái bánh xe.
- 吸 鸦片 者 通常 容易 陷入 毒瘾 无法自拔
- Người hút thuốc phiện thường dễ rơi vào nghiện ngập và khó thoát ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帜›
拔›
易›