Đọc nhanh: 取经用弘 (thủ kinh dụng hoằng). Ý nghĩa là: chắt lọc tinh hoa (từ nhiều tài liệu).
取经用弘 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chắt lọc tinh hoa (từ nhiều tài liệu)
从大量的材料里提取精华'弘'也作宏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取经用弘
- 他 用 弓箭 猎取 了 一只 鹿
- Anh ấy đã săn một con nai bằng cung tên.
- 他 用 剪刀 将 订书 钉 从文件 上取 了 出来
- Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.
- 利用 余热 取暖
- lợi dụng nhiệt lượng thừa để sưởi ấm.
- 他 曾经 利用 我 的 同情
- Anh ấy từng lợi dụng lòng đồng cảm của tôi.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 事情 已经 调查 清楚 , 你 用不着 再 替 他 打掩护 了
- sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.
- 他 引用 《 圣经 》 来 支持 他 的 信仰
- Anh ta trích dẫn Kinh Thánh để ủng hộ đức tin của mình.
- 不用 谢谢 , 我 已经 吃 过 了
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi đã ăn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
弘›
用›
经›