取关 qǔ guān
volume volume

Từ hán việt: 【thủ quan】

Đọc nhanh: 取关 (thủ quan). Ý nghĩa là: để hủy theo dõi (trên blog nhỏ, v.v.).

Ý Nghĩa của "取关" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

取关 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để hủy theo dõi (trên blog nhỏ, v.v.)

to unfollow (on microblog etc)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取关

  • volume volume

    - 上级 shàngjí 机关 jīguān

    - cơ quan cấp trên.

  • volume volume

    - xià 招牌 zhāopai 店铺 diànpù 关门 guānmén

    - Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào guān zài 办公室 bàngōngshì 工作 gōngzuò jiù 觉得 juéde 受不了 shòubùliǎo

    - Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi 今年冬天 jīnniándōngtiān 交关 jiāoguān lěng

    - mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.

  • volume volume

    - zài 报告 bàogào zhōng cuō le 关键点 guānjiàndiǎn

    - Anh ấy đã chọn lọc các điểm quan trọng trong báo cáo.

  • volume volume

    - 黄道 huángdào 十二 shíèr 星座 xīngzuò 占星术 zhānxīngshù 有关 yǒuguān

    - Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.

  • volume volume

    - 吁请 yùqǐng 有关 yǒuguān 部门 bùmén 采取有效 cǎiqǔyǒuxiào 措施 cuòshī

    - kêu gọi các ban ngành có liên quan áp dụng các biện pháp có hiệu quả.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le 因此 yīncǐ 取消 qǔxiāo 出行 chūxíng

    - Trời mưa nên chuyến đi bị hủy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Jù , Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Thủ , Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJE (尸十水)
    • Bảng mã:U+53D6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao