Đọc nhanh: 取关 (thủ quan). Ý nghĩa là: để hủy theo dõi (trên blog nhỏ, v.v.).
取关 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để hủy theo dõi (trên blog nhỏ, v.v.)
to unfollow (on microblog etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取关
- 上级 机关
- cơ quan cấp trên.
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 他 在 报告 中 撮 取 了 关键点
- Anh ấy đã chọn lọc các điểm quan trọng trong báo cáo.
- 黄道 十二 星座 与 占星术 有关
- Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
- 吁请 有关 部门 采取有效 措施
- kêu gọi các ban ngành có liên quan áp dụng các biện pháp có hiệu quả.
- 下雨 了 , 因此 取消 出行
- Trời mưa nên chuyến đi bị hủy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
取›